Chương 1: 166 câu về khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ
Tổng kết
0 of 166 đã làm
Danh sách câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- 130
- 131
- 132
- 133
- 134
- 135
- 136
- 137
- 138
- 139
- 140
- 141
- 142
- 143
- 144
- 145
- 146
- 147
- 148
- 149
- 150
- 151
- 152
- 153
- 154
- 155
- 156
- 157
- 158
- 159
- 160
- 161
- 162
- 163
- 164
- 165
- 166
Thông tin
Chương 1: 166 câu về khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ
Bạn đã làm bài này rồi!
Đang tải...
Bạn phải là thành viên thì mới làm bài được
Bạn phải hoàn thành bài trắc nghiệm trước
Kết quả
Chương 1: 166 câu về khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ
Câu trả lời đúng: 0 , Tổng câu hỏi: 166
Thời gian hoàn thành:
Đáp án sai: Tô nền màu đỏ
Đáp án đúng: Tô nền màu xanh
Hết thời gian!
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- Đáp án đúng
- Đáp án đã chọn sai
Chương 1: 166 câu về khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- 130
- 131
- 132
- 133
- 134
- 135
- 136
- 137
- 138
- 139
- 140
- 141
- 142
- 143
- 144
- 145
- 146
- 147
- 148
- 149
- 150
- 151
- 152
- 153
- 154
- 155
- 156
- 157
- 158
- 159
- 160
- 161
- 162
- 163
- 164
- 165
- 166
-
Câu hỏi 1 trong số 166
1. Câu hỏi
Câu hỏi 1:
Phần của đường bộ được sử dụng cho các phương tiện giao thông qua lại là gì?
Trả lời đúng!
Giải thích: Phần đường xe chạy là phần của đường bộ được sử dụng cho phương tiện giao thông qua lại.
Trả lời sai
Giải thích: Phần đường xe chạy là phần của đường bộ được sử dụng cho phương tiện giao thông qua lại.
Giải thích: Phần đường xe chạy là phần của đường bộ được sử dụng cho phương tiện giao thông qua lại.
-
Câu hỏi 2 trong số 166
2. Câu hỏi
Câu hỏi 2:
“Làn đường” là gì?
Trả lời đúng!
Giải thích: Làn đường có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn.
Trả lời sai
Giải thích: Làn đường có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn.
Giải thích: Làn đường có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn.
-
Câu hỏi 3 trong số 166
3. Câu hỏi
Câu hỏi 3:
Khái niệm “Khổ giới hạn của đường bộ” được hiểu như thế nào là đúng?
Trả lời đúng!
Giải thích: Khổ giới hạn đường bộ có giới hạn về chiều cao, chiều rộng.
Trả lời sai
Giải thích: Khổ giới hạn đường bộ có giới hạn về chiều cao, chiều rộng.
Giải thích: Khổ giới hạn đường bộ có giới hạn về chiều cao, chiều rộng.
-
Câu hỏi 4 trong số 166
4. Câu hỏi
Câu hỏi 4:
Trong các khái niệm dưới đây, “dải phân cách” được hiểu như thế nào là đúng?
Trả lời đúng!
Giải thích: Dải phân cách phân chia mặt đường thành hai chiều xe chạy riêng biệt.
Trả lời sai
Giải thích: Dải phân cách phân chia mặt đường thành hai chiều xe chạy riêng biệt.
Giải thích: Dải phân cách phân chia mặt đường thành hai chiều xe chạy riêng biệt.
-
Câu hỏi 5 trong số 166
5. Câu hỏi
Câu hỏi 5:
“Dải phân cách” trên đường bộ gồm những loại nào?
Trả lời đúng!
Giải thích: Dải phân cách gồm cố định và di động.
Trả lời sai
Giải thích: Dải phân cách gồm cố định và di động.
Giải thích: Dải phân cách gồm cố định và di động.
-
Câu hỏi 6 trong số 166
6. Câu hỏi
Câu hỏi 6:
Người lái xe được hiểu như thế nào trong các khái niệm dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Người lái xe là người điều khiển xe cơ giới.
Trả lời sai
Giải thích: Người lái xe là người điều khiển xe cơ giới.
Giải thích: Người lái xe là người điều khiển xe cơ giới.
-
Câu hỏi 7 trong số 166
7. Câu hỏi
Câu hỏi 7:
Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương tiện giao thông đến từ hướng khác nhường đường khi qua nơi đường giao nhau, được cắm biển báo hiệu đường ưu tiên là loại đường gì?
Trả lời đúng!
Giải thích: Đường ưu tiên được nhường đường khi qua nơi giao nhau.
Trả lời sai
Giải thích: Đường ưu tiên được nhường đường khi qua nơi giao nhau.
Giải thích: Đường ưu tiên được nhường đường khi qua nơi giao nhau.
-
Câu hỏi 8 trong số 166
8. Câu hỏi
Câu hỏi 8:
Khái niệm “phương tiện giao thông cơ giới đường bộ” được hiểu thế nào là đúng?
Trả lời đúng!
Giải thích: Phương tiện giao thông cơ giới không có xe máy chuyên dùng.
Trả lời sai
Giải thích: Phương tiện giao thông cơ giới không có xe máy chuyên dùng.
Giải thích: Phương tiện giao thông cơ giới không có xe máy chuyên dùng.
-
Câu hỏi 9 trong số 166
9. Câu hỏi
Câu hỏi 9:
Khái niệm “phương tiện giao thông thô sơ đường bộ” được hiểu thế nào là đúng?
Trả lời đúng!
Giải thích: Phương tiện giao thông thô sơ không có xe máy chuyên dùng; xe ô tô.
Trả lời sai
Giải thích: Phương tiện giao thông thô sơ không có xe máy chuyên dùng; xe ô tô.
Giải thích: Phương tiện giao thông thô sơ không có xe máy chuyên dùng; xe ô tô.
-
Câu hỏi 10 trong số 166
10. Câu hỏi
Câu hỏi 10:
“Phương tiện tham gia giao thông đường bộ” gồm những loại nào?
Trả lời đúng!
Giải thích: Phương tiện giao thông gồm tất cả các loại phương tiện.
Trả lời sai
Giải thích: Phương tiện giao thông gồm tất cả các loại phương tiện.
Giải thích: Phương tiện giao thông gồm tất cả các loại phương tiện.
-
Câu hỏi 11 trong số 166
11. Câu hỏi
Câu hỏi 11:
“Người tham gia giao thông đường bộ” gồm những đối tượng nào?
Trả lời đúng!
Giải thích: Người tham gia giao thông gồm người sử dụng phương tiện và người đi bộ.
Trả lời sai
Giải thích: Người tham gia giao thông gồm người sử dụng phương tiện và người đi bộ.
Giải thích: Người tham gia giao thông gồm người sử dụng phương tiện và người đi bộ.
-
Câu hỏi 12 trong số 166
12. Câu hỏi
Câu hỏi 12:
“Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ” gồm những đối tượng nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Người điều khiển phương tiện gồm cả xe cơ giới và xe máy chuyên dùng.
Trả lời sai
Giải thích: Người điều khiển phương tiện gồm cả xe cơ giới và xe máy chuyên dùng.
Giải thích: Người điều khiển phương tiện gồm cả xe cơ giới và xe máy chuyên dùng.
-
Câu hỏi 13 trong số 166
13. Câu hỏi
Câu hỏi 13:
Khái niệm “người điều khiển giao thông” được hiểu như thế nào là đúng?
Trả lời đúng!
Giải thích: Người điều khiển giao thông là cảnh sát giao thông.
Trả lời sai
Giải thích: Người điều khiển giao thông là cảnh sát giao thông.
Giải thích: Người điều khiển giao thông là cảnh sát giao thông.
-
Câu hỏi 14 trong số 166
14. Câu hỏi
Câu hỏi 14:
Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm “dừng xe” được hiểu như thế nào là đúng?
Trả lời đúng!
Giải thích: Dừng xe là đứng yên tạm thời.
Trả lời sai
Giải thích: Dừng xe là đứng yên tạm thời.
Giải thích: Dừng xe là đứng yên tạm thời.
-
Câu hỏi 15 trong số 166
15. Câu hỏi
Câu hỏi 15:
Khái niệm “đỗ xe” được hiểu như thế nào là đúng?
Trả lời đúng!
Giải thích: Đỗ xe là đứng yên không giới hạn thời gian.
Trả lời sai
Giải thích: Đỗ xe là đứng yên không giới hạn thời gian.
Giải thích: Đỗ xe là đứng yên không giới hạn thời gian.
-
Câu hỏi 16 trong số 166
16. Câu hỏi
Câu hỏi 16:
Khái niệm “đường cao tốc” được hiểu như thế nào là đúng?
Trả lời đúng!
Giải thích: Đường cao tốc gồm tất cả các ý.
Trả lời sai
Giải thích: Đường cao tốc gồm tất cả các ý.
Giải thích: Đường cao tốc gồm tất cả các ý.
-
Câu hỏi 17 trong số 166
17. Câu hỏi
Câu hỏi 17:
Hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?
Trả lời đúng!
Giải thích: Hành vi làm hỏng cọc tiêu bị nghiêm cấm.
Trả lời sai
Giải thích: Hành vi làm hỏng cọc tiêu bị nghiêm cấm.
Giải thích: Hành vi làm hỏng cọc tiêu bị nghiêm cấm.
-
Câu hỏi 18 trong số 166
18. Câu hỏi
Câu hỏi 18:
Hành vi đưa xe cơ giới, xe máy chuyên dùng không bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường vào tham gia giao thông đường bộ có bị nghiêm cấm hay không?
Trả lời đúng!
Giải thích: Hành vi đưa xe không đảm bảo an toàn kỹ thuật bị nghiêm cấm.
Trả lời sai
Giải thích: Hành vi đưa xe không đảm bảo an toàn kỹ thuật bị nghiêm cấm.
Giải thích: Hành vi đưa xe không đảm bảo an toàn kỹ thuật bị nghiêm cấm.
-
Câu hỏi 19 trong số 166
19. Câu hỏi
Câu hỏi 19:
Cuộc đua xe chỉ được thực hiện khi nào?
Trả lời đúng!
Giải thích: Cuộc đua xe cần cấp phép.
Trả lời sai
Giải thích: Cuộc đua xe cần cấp phép.
Giải thích: Cuộc đua xe cần cấp phép.
-
Câu hỏi 20 trong số 166
20. Câu hỏi
Câu hỏi 20:
Người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ mà trong cơ thể có chất ma túy có bị nghiêm cấm hay không?
Trả lời đúng!
Giải thích: Có ma túy bị nghiêm cấm.
Trả lời sai
Giải thích: Có ma túy bị nghiêm cấm.
Giải thích: Có ma túy bị nghiêm cấm.
-
Câu hỏi 21 trong số 166
21. Câu hỏi
Câu hỏi 21:
Việc lái xe mô tô, ô tô, máy kéo ngay sau khi uống rượu, bia có được phép hay không?
Trả lời đúng!
Giải thích: Uống rượu bia không được lái xe,
Trả lời sai
Giải thích: Uống rượu bia không được lái xe,
Giải thích: Uống rượu bia không được lái xe,
-
Câu hỏi 22 trong số 166
22. Câu hỏi
Câu hỏi 22:
Người điều khiển xe mô tô, ô tô, máy kéo trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn có bị nghiêm cấm không?
Trả lời đúng!
Giải thích: Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn bị nghiêm cấm.
Trả lời sai
Giải thích: Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn bị nghiêm cấm.
Giải thích: Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn bị nghiêm cấm.
-
Câu hỏi 23 trong số 166
23. Câu hỏi
Câu hỏi 23:
Sử dụng rượu, bia khi lái xe, nếu bị phát hiện thì bị xử lý như thế nào?
Trả lời đúng!
Giải thích: Sử dụng rượu, bia khi lái xe bị phạt hành chính hoặc xử lý hình sự.
Trả lời sai
Giải thích: Sử dụng rượu, bia khi lái xe bị phạt hành chính hoặc xử lý hình sự.
Giải thích: Sử dụng rượu, bia khi lái xe bị phạt hành chính hoặc xử lý hình sự.
-
Câu hỏi 24 trong số 166
24. Câu hỏi
Câu hỏi 24:
Theo Luật phòng chống tác hại của rượu, bia đối tượng nào dưới đây bị cấm sử dụng rượu, bia khi tham gia giao thông?
Trả lời đúng!
Giải thích: Người điều khiển bị cấm sử dụng rượu, bia khi tham gia giao thông.
Trả lời sai
Giải thích: Người điều khiển bị cấm sử dụng rượu, bia khi tham gia giao thông.
Giải thích: Người điều khiển bị cấm sử dụng rượu, bia khi tham gia giao thông.
-
Câu hỏi 25 trong số 166
25. Câu hỏi
Câu hỏi 25:
Hành vi giao xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cho người không đủ điều kiện để điều khiển xe tham gia giao thông có được phép hay không?
Trả lời đúng!
Giải thích: Không được phép giao xe cho người không đủ điều kiện tham gia giao thông.
Trả lời sai
Giải thích: Không được phép giao xe cho người không đủ điều kiện tham gia giao thông.
Giải thích: Không được phép giao xe cho người không đủ điều kiện tham gia giao thông.
-
Câu hỏi 26 trong số 166
26. Câu hỏi
Câu hỏi 26:
Hành vi điều khiển xe cơ giới chạy quá tốc độ quy định, giành đường, vượt ẩu có bị nghiêm cấm hay không?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 27 trong số 166
27. Câu hỏi
Câu hỏi 27:
Khi lái xe trên đường, người lái xe cần quan sát và đảm bảo tốc độ phương tiện như thế nào?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 28 trong số 166
28. Câu hỏi
Câu hỏi 28:
Phương tiện giao thông đường bộ di chuyển với tốc độ thấp hơn phải đi như thế nào?
Trả lời đúng!
Giải thích: Di chuyển tốc độ thấp hơn đi về phía bên phải.
Trả lời sai
Giải thích: Di chuyển tốc độ thấp hơn đi về phía bên phải.
Giải thích: Di chuyển tốc độ thấp hơn đi về phía bên phải.
-
Câu hỏi 29 trong số 166
29. Câu hỏi
Câu hỏi 29:
Trên đường có nhiều làn đường, khi điều khiển phương tiện ở tốc độ chậm bạn phải đi ở làn đường nào?
Trả lời đúng!
Giải thích: Tốc độ chậm đi ở làn bên phải trong cùng.
Trả lời sai
Giải thích: Tốc độ chậm đi ở làn bên phải trong cùng.
Giải thích: Tốc độ chậm đi ở làn bên phải trong cùng.
-
Câu hỏi 30 trong số 166
30. Câu hỏi
Câu hỏi 30:
Hành vi vượt xe tại các vị trí có tầm nhìn hạn chế, đường vòng, đầu dốc có bị nghiêm cấm hay không?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 31 trong số 166
31. Câu hỏi
Câu hỏi 31:
Khi lái xe trong khu đô thị và đông dân cư trừ các khu vực có biển cấm sử dụng còi, người lái xe được sử dụng còi như thế nào trong các trường hợp dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Chỉ sử dụng còi từ 5 giờ sáng đến 22 giờ tối.
Trả lời sai
Giải thích: Chỉ sử dụng còi từ 5 giờ sáng đến 22 giờ tối.
Giải thích: Chỉ sử dụng còi từ 5 giờ sáng đến 22 giờ tối.
-
Câu hỏi 32 trong số 166
32. Câu hỏi
Câu hỏi 32:
Người lái xe sử dụng đèn như thế nào khi lái xe trong khu đô thị và đông dân cư vào ban đêm?
Trả lời đúng!
Giải thích: Trong đô thị sử dụng đèn chiếu gần.
Trả lời sai
Giải thích: Trong đô thị sử dụng đèn chiếu gần.
Giải thích: Trong đô thị sử dụng đèn chiếu gần.
-
Câu hỏi 33 trong số 166
33. Câu hỏi
Câu hỏi 33:
Hành vi lắp đặt, sử dụng còi, đèn không đúng thiết kế của nhà sản xuất đối với từng loại xe cơ giới có được phép hay không?
Trả lời đúng!
Giải thích: Không được phép lắp đặt còi đèn không đúng thiết kế.
Trả lời sai
Giải thích: Không được phép lắp đặt còi đèn không đúng thiết kế.
Giải thích: Không được phép lắp đặt còi đèn không đúng thiết kế.
-
Câu hỏi 34 trong số 166
34. Câu hỏi
Câu hỏi 34:
Trong trường hợp đặc biệt, để được lắp đặt, sử dụng còi, đèn không đúng với thiết kế của nhà sản xuất đối với từng loại xe cơ giới bạn phải đảm bảo yêu cầu nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Lắp đặt còi đèn không đúng thiết kế phải được chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền.
Trả lời sai
Giải thích: Lắp đặt còi đèn không đúng thiết kế phải được chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền.
Giải thích: Lắp đặt còi đèn không đúng thiết kế phải được chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền.
-
Câu hỏi 35 trong số 166
35. Câu hỏi
Câu hỏi 35:
Việc sản xuất, mua bán, sử dụng biển số xe cơ giới, xe máy chuyên dùng được quy định như thế nào trong Luật Giao thông đường bộ?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 36 trong số 166
36. Câu hỏi
Câu hỏi 36:
Người lái xe không được vượt xe khác khi gặp trường hợp nào ghi ở dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Không được vượt trên cầu hẹp có một làn xe.
Trả lời sai
Giải thích: Không được vượt trên cầu hẹp có một làn xe.
Giải thích: Không được vượt trên cầu hẹp có một làn xe.
-
Câu hỏi 37 trong số 166
37. Câu hỏi
Câu hỏi 37:
Ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, đường cao tốc, đường hẹp, đường dốc, tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt có được quay đầu xe hay không?
Trả lời đúng!
Giải thích: Không được phép quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường.
Trả lời sai
Giải thích: Không được phép quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường.
Giải thích: Không được phép quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường.
-
Câu hỏi 38 trong số 166
38. Câu hỏi
Câu hỏi 38:
Bạn đang lái xe, phía trước có một xe cảnh sát giao thông không phát tín hiệu ưu tiên bạn có được phép vượt hay không?
Trả lời đúng!
Giải thích: Được vượt khi xe không phát tín hiệu ưu tiên.
Trả lời sai
Giải thích: Được vượt khi xe không phát tín hiệu ưu tiên.
Giải thích: Được vượt khi xe không phát tín hiệu ưu tiên.
-
Câu hỏi 39 trong số 166
39. Câu hỏi
Câu hỏi 39:
Bạn đang lái xe, phía trước có một xe cứu thương đang phát tín hiệu ưu tiên bạn có được phép vượt hay không?
Trả lời đúng!
Giải thích: Không được vượt khi đang phát tín hiệu ưu tiên.
Trả lời sai
Giải thích: Không được vượt khi đang phát tín hiệu ưu tiên.
Giải thích: Không được vượt khi đang phát tín hiệu ưu tiên.
-
Câu hỏi 40 trong số 166
40. Câu hỏi
Câu hỏi 40:
Người lái xe không được quay đầu xe trong các trường hợp nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Không được phép quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường.
Trả lời sai
Giải thích: Không được phép quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường.
Giải thích: Không được phép quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường.
-
Câu hỏi 41 trong số 166
41. Câu hỏi
Câu hỏi 41:
Bạn đang lái xe trong khu dân cư, có đông xe qua lại, nếu muốn quay đầu bạn cần làm gì để tránh ùn tắc và đảm bảo an toàn giao thông?
Trả lời đúng!
Giải thích: Chỉ quay đầu xe ở điểm giao cắt hoặc nơi có biển báo cho phép quay đầu.
Trả lời sai
Giải thích: Chỉ quay đầu xe ở điểm giao cắt hoặc nơi có biển báo cho phép quay đầu.
Giải thích: Chỉ quay đầu xe ở điểm giao cắt hoặc nơi có biển báo cho phép quay đầu.
-
Câu hỏi 42 trong số 166
42. Câu hỏi
Câu hỏi 42:
Người lái xe không được lùi xe ở những khu vực nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Cấm lùi xe ở khu vực cấm dừng và nơi đường bộ giao nhau.
Trả lời sai
Giải thích: Cấm lùi xe ở khu vực cấm dừng và nơi đường bộ giao nhau.
Giải thích: Cấm lùi xe ở khu vực cấm dừng và nơi đường bộ giao nhau.
-
Câu hỏi 43 trong số 166
43. Câu hỏi
Câu hỏi 43:
Người điều khiển phương tiện giao thông trên đường phố có được dừng xe, đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước hay không?
Trả lời đúng!
Giải thích: Không được dừng, đỗ xe trên miệng cống thoát nước.
Trả lời sai
Giải thích: Không được dừng, đỗ xe trên miệng cống thoát nước.
Giải thích: Không được dừng, đỗ xe trên miệng cống thoát nước.
-
Câu hỏi 44 trong số 166
44. Câu hỏi
Câu hỏi 44:
Khi xe đã kéo 1 xe hoặc xe đã kéo 1 rơ moóc, bạn có được phép kéo thêm xe (kể cả xe thô sơ) hoặc rơ moóc thứ hai hay không?
Trả lời đúng!
Giải thích: Xe kéo đã kéo rơ moóc không được kéo thêm xe.
Trả lời sai
Giải thích: Xe kéo đã kéo rơ moóc không được kéo thêm xe.
Giải thích: Xe kéo đã kéo rơ moóc không được kéo thêm xe.
-
Câu hỏi 45 trong số 166
45. Câu hỏi
Câu hỏi 45:
Người điều khiển xe mô tô hai bánh, ba bánh, xe gắn máy có được phép sử dụng xe để kéo hoặc đẩy các phương tiện khác khi tham gia giao thông không?
Trả lời đúng!
Giải thích: Xe mô tô không được kéo xe khác.
Trả lời sai
Giải thích: Xe mô tô không được kéo xe khác.
Giải thích: Xe mô tô không được kéo xe khác.
-
Câu hỏi 46 trong số 166
46. Câu hỏi
Câu hỏi 46:
Khi điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, những hành vi buông cả hai tay; sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, vật khác; sử dụng chân chống của xe quệt xuống đường khi xe đang chạy có được phép hay không?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 47 trong số 166
47. Câu hỏi
Câu hỏi 47:
Khi điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, những hành vi nào không được phép?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 48 trong số 166
48. Câu hỏi
Câu hỏi 48:
Người ngồi trên xe mô tô hai bánh, ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được mang, vác vật cồng kềnh hay không?
Trả lời đúng!
Giải thích: Xe mô tô không được mang vác vật cồng kềnh.
Trả lời sai
Giải thích: Xe mô tô không được mang vác vật cồng kềnh.
Giải thích: Xe mô tô không được mang vác vật cồng kềnh.
-
Câu hỏi 49 trong số 166
49. Câu hỏi
Câu hỏi 49:
Người ngồi trên xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được bám, kéo hoặc đẩy các phương tiện khác không?
Trả lời đúng!
Giải thích: Xe mô tô không được kéo xe khác.
Trả lời sai
Giải thích: Xe mô tô không được kéo xe khác.
Giải thích: Xe mô tô không được kéo xe khác.
-
Câu hỏi 50 trong số 166
50. Câu hỏi
Câu hỏi 50:
Người ngồi trên xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được sử dụng ô khi trời mưa hay không?
Trả lời đúng!
Giải thích: Không được sử dụng ô.
Trả lời sai
Giải thích: Không được sử dụng ô.
Giải thích: Không được sử dụng ô.
-
Câu hỏi 51 trong số 166
51. Câu hỏi
Câu hỏi 51:
Khi đang lên dốc người ngồi trên xe mô tô có được kéo theo người đang điều khiển xe đạp hay không?
Trả lời đúng!
Giải thích: Xe mô tô không được kéo xe khác.
Trả lời sai
Giải thích: Xe mô tô không được kéo xe khác.
Giải thích: Xe mô tô không được kéo xe khác.
-
Câu hỏi 52 trong số 166
52. Câu hỏi
Câu hỏi 52:
Hành vi sử dụng xe mô tô để kéo, đẩy xe mô tô khác bị hết xăng đến trạm mua xăng có được phép hay không?
Trả lời đúng!
Giải thích: Xe mô tô không được kéo xe khác.
Trả lời sai
Giải thích: Xe mô tô không được kéo xe khác.
Giải thích: Xe mô tô không được kéo xe khác.
-
Câu hỏi 53 trong số 166
53. Câu hỏi
Câu hỏi 53:
Hành vi vận chuyển đồ vật cồng kềnh bằng xe mô tô, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được phép hay không?
Trả lời đúng!
Giải thích: Xe mô tô không được mang vác vật cồng kềnh.
Trả lời sai
Giải thích: Xe mô tô không được mang vác vật cồng kềnh.
Giải thích: Xe mô tô không được mang vác vật cồng kềnh.
-
Câu hỏi 54 trong số 166
54. Câu hỏi
Câu hỏi 54:
Người đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì được điều khiển xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải từ 3.500 kg trở lên; xe hạng B2 kéo rơ moóc (FB2)?
Trả lời đúng!
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
-
Câu hỏi 55 trong số 166
55. Câu hỏi
Câu hỏi 55:
Người đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì được điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh từ 50 cm3 trở lên và các loại xe có kết cấu tương tự; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải dưới 3.500 kg; xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi?
Trả lời đúng!
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
-
Câu hỏi 56 trong số 166
56. Câu hỏi
Câu hỏi 56:
Người lái xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi (hạng E), lái xe hạng D kéo rơ moóc (FD) phải đủ bao nhiêu tuổi trở lên?
Trả lời đúng!
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
-
Câu hỏi 57 trong số 166
57. Câu hỏi
Câu hỏi 57:
Tuổi tối đa của người lái xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi (hạng E) là bao nhiêu tuổi?
Trả lời đúng!
Giải thích: Độ tuổi tối đa người lái xe ô tô hạng E: Nam 55 tuổi và nữ 50 tuổi.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi tối đa người lái xe ô tô hạng E: Nam 55 tuổi và nữ 50 tuổi.
Giải thích: Độ tuổi tối đa người lái xe ô tô hạng E: Nam 55 tuổi và nữ 50 tuổi.
-
Câu hỏi 58 trong số 166
58. Câu hỏi
Câu hỏi 58:
Người lái xe chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi (hạng D), lái xe hạng C kéo rơ moóc (FC) phải đủ bao nhiêu tuổi trở lên?
Trả lời đúng!
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
-
Câu hỏi 59 trong số 166
59. Câu hỏi
Câu hỏi 59:
Người đủ 16 tuổi được điều khiển các loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
-
Câu hỏi 60 trong số 166
60. Câu hỏi
Câu hỏi 60:
Người có Giấy phép lái xe mô tô hạng A1 không được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Trả lời sai
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
-
Câu hỏi 61 trong số 166
61. Câu hỏi
Câu hỏi 61:
Người có Giấy phép lái xe mô tô hạng A1 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Trả lời sai
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
-
Câu hỏi 62 trong số 166
62. Câu hỏi
Câu hỏi 62:
Người có Giấy phép lái xe mô tô hạng A2 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Trả lời sai
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
-
Câu hỏi 63 trong số 166
63. Câu hỏi
Câu hỏi 63:
Người có Giấy phép lái xe mô tô hạng A3 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Trả lời sai
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
-
Câu hỏi 64 trong số 166
64. Câu hỏi
Câu hỏi 64:
Người có Giấy phép lái xe hạng B1 số tự động được điều khiển loại xe nào?
Trả lời đúng!
Giải thích: B1, B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg; B1 không hành nghề lái xe.
Trả lời sai
Giải thích: B1, B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg; B1 không hành nghề lái xe.
Giải thích: B1, B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg; B1 không hành nghề lái xe.
-
Câu hỏi 65 trong số 166
65. Câu hỏi
Câu hỏi 65:
Người có Giấy phép lái xe hạng B1 được điều khiển loại xe nào?
Trả lời đúng!
3. Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật.
Trả lời sai
3. Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật.
3. Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật.
-
Câu hỏi 66 trong số 166
66. Câu hỏi
Câu hỏi 66:
Người có Giấy phép lái xe hạng B2 được điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg.
Trả lời sai
Giải thích: B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg.
Giải thích: B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg.
-
Câu hỏi 67 trong số 166
67. Câu hỏi
Câu hỏi 67:
Người có Giấy phép lái xe hạng C được điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: C đến 9 chỗ ngồi, xe trên 3.500 kg.
Trả lời sai
Giải thích: C đến 9 chỗ ngồi, xe trên 3.500 kg.
Giải thích: C đến 9 chỗ ngồi, xe trên 3.500 kg.
-
Câu hỏi 68 trong số 166
68. Câu hỏi
Câu hỏi 68:
Người có Giấy phép lái xe hạng D được điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: D chở đến 30 người.
Trả lời sai
Giải thích: D chở đến 30 người.
Giải thích: D chở đến 30 người.
-
Câu hỏi 69 trong số 166
69. Câu hỏi
Câu hỏi 69:
Người có Giấy phép lái xe hạng E được điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: E chở trên 30 người.
Trả lời sai
Giải thích: E chở trên 30 người.
Giải thích: E chở trên 30 người.
-
Câu hỏi 70 trong số 166
70. Câu hỏi
Câu hỏi 70:
Người có Giấy phép lái xe hạng FC được điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: FC: C + kéo (ô tô đầu kéo, kéo sơ mi rơ moóc); FE: E + kéo (ô tô chở khách nối toa)
Trả lời sai
Giải thích: FC: C + kéo (ô tô đầu kéo, kéo sơ mi rơ moóc); FE: E + kéo (ô tô chở khách nối toa)
Giải thích: FC: C + kéo (ô tô đầu kéo, kéo sơ mi rơ moóc); FE: E + kéo (ô tô chở khách nối toa)
-
Câu hỏi 71 trong số 166
71. Câu hỏi
Câu hỏi 71:
Người có Giấy phép lái xe hạng FE được điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: FC: C + kéo (ô tô đầu kéo, kéo sơ mi rơ moóc); FE: E + kéo (ô tô chở khách nối toa)
Trả lời sai
Giải thích: FC: C + kéo (ô tô đầu kéo, kéo sơ mi rơ moóc); FE: E + kéo (ô tô chở khách nối toa)
Giải thích: FC: C + kéo (ô tô đầu kéo, kéo sơ mi rơ moóc); FE: E + kéo (ô tô chở khách nối toa)
-
Câu hỏi 72 trong số 166
72. Câu hỏi
Câu hỏi 72:
Biển báo hiệu có dạng hình tròn, viền đỏ, nền trắng, trên nền có hình vẽ hoặc chữ số, chữ viết màu đen là loại biển gì dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Biển cấm: Vòng tròn đỏ.
Trả lời sai
Giải thích: Biển cấm: Vòng tròn đỏ.
Giải thích: Biển cấm: Vòng tròn đỏ.
-
Câu hỏi 73 trong số 166
73. Câu hỏi
Câu hỏi 73:
Biển báo hiệu có dạng tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, trên nền có hình vẽ màu đen là loại biển gì dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Biển nguy hiểm: Hình tam giác vàng.
Trả lời sai
Giải thích: Biển nguy hiểm: Hình tam giác vàng.
Giải thích: Biển nguy hiểm: Hình tam giác vàng.
-
Câu hỏi 74 trong số 166
74. Câu hỏi
Câu hỏi 74:
Biển báo hiệu hình tròn, có nền xanh lam, có hình vẽ màu trắng là loại biển gì dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Biển hiệu lệnh: Vòng tròn xanh.
Trả lời sai
Giải thích: Biển hiệu lệnh: Vòng tròn xanh.
Giải thích: Biển hiệu lệnh: Vòng tròn xanh.
-
Câu hỏi 75 trong số 166
75. Câu hỏi
Câu hỏi 75:
Biển báo hiệu hình chữ nhật hoặc hình vuông hoặc hình mũi tên nền xanh lam là loại biển gì dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Biển chỉ dẫn: Hình vuông hoặc hình chữ nhật xanh.
Trả lời sai
Giải thích: Biển chỉ dẫn: Hình vuông hoặc hình chữ nhật xanh.
Giải thích: Biển chỉ dẫn: Hình vuông hoặc hình chữ nhật xanh.
-
Câu hỏi 76 trong số 166
76. Câu hỏi
Câu hỏi 76:
Khi tập lái xe ô tô, người tập lái xe phải thực hiện các điều kiện gì dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Khi tập lái cần có giáo viên và phù hiệu.
Trả lời sai
Giải thích: Khi tập lái cần có giáo viên và phù hiệu.
Giải thích: Khi tập lái cần có giáo viên và phù hiệu.
-
Câu hỏi 77 trong số 166
77. Câu hỏi
Câu hỏi 77:
Khi dạy thực hành lái xe, giáo viên phải mang theo các giấy tờ gì dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Giáo viên phải mang giấy phép xe tập lái.
Trả lời sai
Giải thích: Giáo viên phải mang giấy phép xe tập lái.
Giải thích: Giáo viên phải mang giấy phép xe tập lái.
-
Câu hỏi 78 trong số 166
78. Câu hỏi
Câu hỏi 78:
Xe ô tô tập lái phải đảm bảo các điều kiện gì dưới đây?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 79 trong số 166
79. Câu hỏi
Câu hỏi 79:
Việc sát hạch cấp Giấy phép lái xe ô tô phải thực hiện ở đâu và như thế nào?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 80 trong số 166
80. Câu hỏi
Câu hỏi 80:
Khi điều khiển xe chạy trên đường, người lái xe phải mang theo các loại giấy tờ gì?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 81 trong số 166
81. Câu hỏi
Câu hỏi 81:
Khi sử dụng Giấy phép lái xe đã khai báo mất để điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ, ngoài việc bị thu hồi Giấy phép lái xe, chịu trách nhiệm trước pháp luật, người lái xe không được cấp Giấy phép lái xe trong thời gian bao nhiêu năm?
Trả lời đúng!
Giải thích: 05 năm không cấp lại nếu sử dụng bằng lái đã khai báo mất.
Trả lời sai
Giải thích: 05 năm không cấp lại nếu sử dụng bằng lái đã khai báo mất.
Giải thích: 05 năm không cấp lại nếu sử dụng bằng lái đã khai báo mất.
-
Câu hỏi 82 trong số 166
82. Câu hỏi
Câu hỏi 82:
Khi gặp hiệu lệnh như dưới đây của cảnh sát giao thông thì người tham gia giao thông phải đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng!
Giải thích: Người điều khiển giao thông tay giang ngang thì trước mặt và sau lưng dừng lại.
Trả lời sai
Giải thích: Người điều khiển giao thông tay giang ngang thì trước mặt và sau lưng dừng lại.
Giải thích: Người điều khiển giao thông tay giang ngang thì trước mặt và sau lưng dừng lại.
-
Câu hỏi 83 trong số 166
83. Câu hỏi
Câu hỏi 83:
Khi gặp hiệu lệnh như dưới đây của cảnh sát giao thông thì người tham gia giao thông phải đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng!
Giải thích: Người điều khiển giao thông giơ tay thẳng đứng thì ở các hướng phải dừng lại.
Trả lời sai
Giải thích: Người điều khiển giao thông giơ tay thẳng đứng thì ở các hướng phải dừng lại.
Giải thích: Người điều khiển giao thông giơ tay thẳng đứng thì ở các hướng phải dừng lại.
-
Câu hỏi 84 trong số 166
84. Câu hỏi
Câu hỏi 84:
Trên đường giao thông, khi hiệu lệnh của người điều khiển giao thông trái với hiệu lệnh của đèn hoặc biển báo hiệu thì người tham gia giao thông phải chấp hành theo hiệu lệnh nào?
Trả lời đúng!
Giải thích: Ưu tiên hiệu lệnh của người điều khiển giao thông.
Trả lời sai
Giải thích: Ưu tiên hiệu lệnh của người điều khiển giao thông.
Giải thích: Ưu tiên hiệu lệnh của người điều khiển giao thông.
-
Câu hỏi 85 trong số 166
85. Câu hỏi
Câu hỏi 85:
Tại nơi có biển báo hiệu cố định lại có báo hiệu tạm thời thì người tham gia giao thông phải chấp hành hiệu lệnh của báo hiệu nào?
Trả lời đúng!
Giải thích: Ưu tiên biển báo tạm thời.
Trả lời sai
Giải thích: Ưu tiên biển báo tạm thời.
Giải thích: Ưu tiên biển báo tạm thời.
-
Câu hỏi 86 trong số 166
86. Câu hỏi
Câu hỏi 86:
Trên đường có nhiều làn đường cho xe đi cùng chiều được phân biệt bằng vạch kẻ phân làn đường, người điều khiển phương tiện phải cho xe đi như thế nào?
Trả lời đúng!
Giải thích: Chuyển làn đường phải có tín hiệu báo trước.
Trả lời sai
Giải thích: Chuyển làn đường phải có tín hiệu báo trước.
Giải thích: Chuyển làn đường phải có tín hiệu báo trước.
-
Câu hỏi 87 trong số 166
87. Câu hỏi
Câu hỏi 87:
Trên đường một chiều có vạch kẻ phân làn đường, xe thô sơ và xe cơ giới phải đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng!
Giải thích: Xe thô sơ phải đi làn đường nên phải trong cùng.
Trả lời sai
Giải thích: Xe thô sơ phải đi làn đường nên phải trong cùng.
Giải thích: Xe thô sơ phải đi làn đường nên phải trong cùng.
-
Câu hỏi 88 trong số 166
88. Câu hỏi
Câu hỏi 88:
Bạn đang lái xe trong khu vực đô thị từ 22 giờ đến 5 giờ sáng hôm sau và cần vượt một xe khác, bạn cần báo hiệu như thế nào để đảm bảo an toàn giao thông?
Trả lời đúng!
Giải thích: Chỉ sử dụng còi từ 5 giờ sáng đến 22 giờ tối. Nên phải sử dụng đèn để báo hiệu.
Trả lời sai
Giải thích: Chỉ sử dụng còi từ 5 giờ sáng đến 22 giờ tối. Nên phải sử dụng đèn để báo hiệu.
Giải thích: Chỉ sử dụng còi từ 5 giờ sáng đến 22 giờ tối. Nên phải sử dụng đèn để báo hiệu.
-
Câu hỏi 89 trong số 166
89. Câu hỏi
Câu hỏi 89:
Khi điều khiển xe chạy trên đường biết có xe sau xin vượt nếu đủ điều kiện an toàn người lái xe phải làm gì?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 90 trong số 166
90. Câu hỏi
Câu hỏi 90:
Trong khu dân cư, ở nơi nào cho phép người lái xe, người điều khiển xe máy chuyên dùng được quay đầu xe?
Trả lời đúng!
Giải thích: Quay xe ở nơi giao nhau và có biển báo cho quay xe.
Trả lời sai
Giải thích: Quay xe ở nơi giao nhau và có biển báo cho quay xe.
Giải thích: Quay xe ở nơi giao nhau và có biển báo cho quay xe.
-
Câu hỏi 91 trong số 166
91. Câu hỏi
Câu hỏi 91:
Người lái xe phải làm gì khi quay đầu xe trên cầu, đường ngầm hay khu vực đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt?
Trả lời đúng!
Giải thích: Không được quay xe trên cầu.
Trả lời sai
Giải thích: Không được quay xe trên cầu.
Giải thích: Không được quay xe trên cầu.
-
Câu hỏi 92 trong số 166
92. Câu hỏi
Câu hỏi 92:
Khi muốn chuyển hướng, người lái xe phải thực hiện như thế nào để đảm bảo an toàn giao thông?
Trả lời đúng!
Giải thích: Chuyển hướng phải giảm tốc độ.
Trả lời sai
Giải thích: Chuyển hướng phải giảm tốc độ.
Giải thích: Chuyển hướng phải giảm tốc độ.
-
Câu hỏi 93 trong số 166
93. Câu hỏi
Câu hỏi 93:
Khi lùi xe, người lái xe phải làm gì để bảo đảm an toàn?
Trả lời đúng!
Giải thích: Lùi xe phải quan sát phía sau.
Trả lời sai
Giải thích: Lùi xe phải quan sát phía sau.
Giải thích: Lùi xe phải quan sát phía sau.
-
Câu hỏi 94 trong số 166
94. Câu hỏi
Câu hỏi 94:
Khi bạn nhìn thấy đèn phía sau xe ô tô có màu sáng trắng, ô tô đó đang trong trạng thái như thế nào?
Trả lời đúng!
Giải thích: Đèn sau màu sáng trắng là đang lùi xe.
Trả lời sai
Giải thích: Đèn sau màu sáng trắng là đang lùi xe.
Giải thích: Đèn sau màu sáng trắng là đang lùi xe.
-
Câu hỏi 95 trong số 166
95. Câu hỏi
Câu hỏi 95:
Khi tránh xe đi ngược chiều, các xe phải nhường đường như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng!
Giải thích: Tránh xe ngược chiều thì nhường đường qua đường hẹp và nhường xe lên dốc.
Trả lời sai
Giải thích: Tránh xe ngược chiều thì nhường đường qua đường hẹp và nhường xe lên dốc.
Giải thích: Tránh xe ngược chiều thì nhường đường qua đường hẹp và nhường xe lên dốc.
-
Câu hỏi 96 trong số 166
96. Câu hỏi
Câu hỏi 96:
Bạn đang lái xe trên đường hẹp, xuống dốc và gặp một xe đang đi lên dốc, bạn cần làm gì?
Trả lời đúng!
Giải thích: Nhường đường cho xe lên dốc.
Trả lời sai
Giải thích: Nhường đường cho xe lên dốc.
Giải thích: Nhường đường cho xe lên dốc.
-
Câu hỏi 97 trong số 166
97. Câu hỏi
Câu hỏi 97:
Tại nơi đường giao nhau, người lái xe đang đi trên đường không ưu tiên phải nhường đường như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng!
Giải thích: Đường không ưu tiên nhường đường cho xe trên đường ưu tiên.
Trả lời sai
Giải thích: Đường không ưu tiên nhường đường cho xe trên đường ưu tiên.
Giải thích: Đường không ưu tiên nhường đường cho xe trên đường ưu tiên.
-
Câu hỏi 98 trong số 166
98. Câu hỏi
Câu hỏi 98:
Tại nơi đường giao nhau không có báo hiệu đi theo vòng xuyến, người điều khiển phương tiện phải nhường đường như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng!
Giải thích: Giao nhau không có vòng xuyến thì nhường xe đến từ bên phải.
Trả lời sai
Giải thích: Giao nhau không có vòng xuyến thì nhường xe đến từ bên phải.
Giải thích: Giao nhau không có vòng xuyến thì nhường xe đến từ bên phải.
-
Câu hỏi 99 trong số 166
99. Câu hỏi
Câu hỏi 99:
Trên đoạn đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, cầu đường bộ đi chung với đường sắt thì loại phương tiện nào được quyền ưu tiên đi trước?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 100 trong số 166
100. Câu hỏi
Câu hỏi 100:
Tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt chỉ có đèn tín hiệu hoặc chuông báo hiệu, khi đèn tín hiệu màu đỏ đã bật sáng hoặc có tiếng chuông báo hiệu, người tham gia giao thông phải dừng lại ngay và giữ khoảng cách tối thiểu bao nhiêu mét tính từ ray gần nhất?
Trả lời đúng!
Giải thích: Đứng cách ray đường sắt 5m.
Trả lời sai
Giải thích: Đứng cách ray đường sắt 5m.
Giải thích: Đứng cách ray đường sắt 5m.
-
Câu hỏi 101 trong số 166
101. Câu hỏi
Câu hỏi 101:
Người lái xe phải làm gì khi điều khiển xe vào đường cao tốc?
Trả lời đúng!
Giải thích: Vào cao tốc phải nhường đường cho xe đang chạy trên đường.
Trả lời sai
Giải thích: Vào cao tốc phải nhường đường cho xe đang chạy trên đường.
Giải thích: Vào cao tốc phải nhường đường cho xe đang chạy trên đường.
-
Câu hỏi 102 trong số 166
102. Câu hỏi
Câu hỏi 102:
Trên đường cao tốc, người lái xe phải dừng xe, đỗ xe như thế nào để đảm bảo an toàn giao thông?
Trả lời đúng!
Giải thích: Trên cao tốc chỉ dừng đỗ ở nơi quy định.
Trả lời sai
Giải thích: Trên cao tốc chỉ dừng đỗ ở nơi quy định.
Giải thích: Trên cao tốc chỉ dừng đỗ ở nơi quy định.
-
Câu hỏi 103 trong số 166
103. Câu hỏi
Câu hỏi 103:
Những trường hợp nào ghi ở dưới đây không được đi vào đường cao tốc trừ người, phương tiện, thiết bị phục vụ cho việc quản lý, bảo trì đường cao tốc?
Trả lời đúng!
Giải thích: Xe thiết kế nhỏ hơn 70km/h không được vào cao tốc.
Trả lời sai
Giải thích: Xe thiết kế nhỏ hơn 70km/h không được vào cao tốc.
Giải thích: Xe thiết kế nhỏ hơn 70km/h không được vào cao tốc.
-
Câu hỏi 104 trong số 166
104. Câu hỏi
Câu hỏi 104:
Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông trong hầm đường bộ ngoài việc phải tuân thủ các quy tắc giao thông còn phải thực hiện những quy định nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Trong hầm chỉ được dừng xe, đỗ xe ở nơi quy định.
Trả lời sai
Giải thích: Trong hầm chỉ được dừng xe, đỗ xe ở nơi quy định.
Giải thích: Trong hầm chỉ được dừng xe, đỗ xe ở nơi quy định.
-
Câu hỏi 105 trong số 166
105. Câu hỏi
Câu hỏi 105:
Xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn tham gia giao thông cần tuân thủ quy định nào ghi ở dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Xe quá tải trọng phải do cơ quan quản lý đường bộ cấp phép.
Trả lời sai
Giải thích: Xe quá tải trọng phải do cơ quan quản lý đường bộ cấp phép.
Giải thích: Xe quá tải trọng phải do cơ quan quản lý đường bộ cấp phép.
-
Câu hỏi 106 trong số 166
106. Câu hỏi
Câu hỏi 106:
Việc nối giữa xe kéo với xe được kéo trong trường hợp hệ thống hãm của xe được kéo không còn hiệu lực thì phải dùng cách nào?
Trả lời đúng!
Giải thích: Kéo xe không hệ thống hãm phải dùng thanh nối cứng.
Trả lời sai
Giải thích: Kéo xe không hệ thống hãm phải dùng thanh nối cứng.
Giải thích: Kéo xe không hệ thống hãm phải dùng thanh nối cứng.
-
Câu hỏi 107 trong số 166
107. Câu hỏi
Câu hỏi 107:
Xe kéo rơ moóc khi tham gia giao thông phải tuân thủ điều kiện nào ghi ở dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Trọng lượng xe kéo rơ moóc phải lớn hơn rơ moóc.
Trả lời sai
Giải thích: Trọng lượng xe kéo rơ moóc phải lớn hơn rơ moóc.
Giải thích: Trọng lượng xe kéo rơ moóc phải lớn hơn rơ moóc.
-
Câu hỏi 108 trong số 166
108. Câu hỏi
Câu hỏi 108:
Xe ô tô kéo xe khác thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng!
Giải thích: Kéo xe không hệ thống hãm phải dùng thanh nối cứng.
Trả lời sai
Giải thích: Kéo xe không hệ thống hãm phải dùng thanh nối cứng.
Giải thích: Kéo xe không hệ thống hãm phải dùng thanh nối cứng.
-
Câu hỏi 109 trong số 166
109. Câu hỏi
Câu hỏi 109:
Người ngồi trên xe mô tô 2 bánh, xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm có cài quai đúng quy cách khi nào?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 110 trong số 166
110. Câu hỏi
Câu hỏi 110:
Người điều khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy được phép chở tối đa 2 người trong những trường hợp nào?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 111 trong số 166
111. Câu hỏi
Câu hỏi 111:
Người điều khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy không được thực hiện những hành vi nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Xe mô tô hai bánh không được đi vào phần đường dành cho người đi bộ.
Trả lời sai
Giải thích: Xe mô tô hai bánh không được đi vào phần đường dành cho người đi bộ.
Giải thích: Xe mô tô hai bánh không được đi vào phần đường dành cho người đi bộ.
-
Câu hỏi 112 trong số 166
112. Câu hỏi
Câu hỏi 112:
Người điều khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy có được đi xe dàn hàng ngang; đi xe vào phần đường dành cho người đi bộ và phương tiện khác; sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính) hay không?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 113 trong số 166
113. Câu hỏi
Câu hỏi 113:
Người lái xe phải giảm tốc độ thấp hơn tốc độ tối đa cho phép (có thể dừng lại một cách an toàn) trong trường hợp nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 114 trong số 166
114. Câu hỏi
Câu hỏi 114:
Khi gặp một đoàn xe, một đoàn xe tang hay gặp một đoàn người có tổ chức theo đội ngũ, người lái xe phải xử lý như thế nào?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 115 trong số 166
115. Câu hỏi
Câu hỏi 115:
Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái xe phải nhường đường như thế nào là đúng trong các trường hợp dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Người lái xe phải nhường đường cho xe ưu tiên.
Trả lời sai
Giải thích: Người lái xe phải nhường đường cho xe ưu tiên.
Giải thích: Người lái xe phải nhường đường cho xe ưu tiên.
-
Câu hỏi 116 trong số 166
116. Câu hỏi
Câu hỏi 116:
Khi điều khiển xe cơ giới, người lái xe phải bật đèn tín hiệu báo rẽ trong trường hợp nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Phải bật đèn tín hiệu rẽ trước khi thay đổi làn đường.
Trả lời sai
Giải thích: Phải bật đèn tín hiệu rẽ trước khi thay đổi làn đường.
Giải thích: Phải bật đèn tín hiệu rẽ trước khi thay đổi làn đường.
-
Câu hỏi 117 trong số 166
117. Câu hỏi
Câu hỏi 117:
Trên đoạn đường hai chiều không có giải phân cách giữa, người lái xe không được vượt xe khác trong các trường hợp nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Không được vượt khi xe bị vượt bất ngờ tăng tốc hoặc phát hiện có xe đi ngược chiều.
Trả lời sai
Giải thích: Không được vượt khi xe bị vượt bất ngờ tăng tốc hoặc phát hiện có xe đi ngược chiều.
Giải thích: Không được vượt khi xe bị vượt bất ngờ tăng tốc hoặc phát hiện có xe đi ngược chiều.
-
Câu hỏi 118 trong số 166
118. Câu hỏi
Câu hỏi 118:
Khi lái xe trên đường vắng mà cảm thấy buồn ngủ, người lái xe nên chọn cách xử lý như thế nào cho phù hợp?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 119 trong số 166
119. Câu hỏi
Câu hỏi 119:
Trên đường cao tốc, người lái xe xử lý như thế nào khi đã vượt quá lối ra của đường định rẽ?
Trả lời đúng!
Giải thích: Trên cao tốc vượt quá lối rẽ thì chạy đến lối ra tiếp theo.
Trả lời sai
Giải thích: Trên cao tốc vượt quá lối rẽ thì chạy đến lối ra tiếp theo.
Giải thích: Trên cao tốc vượt quá lối rẽ thì chạy đến lối ra tiếp theo.
-
Câu hỏi 120 trong số 166
120. Câu hỏi
Câu hỏi 120:
Người lái xe mô tô xử lý như thế nào khi cho xe mô tô phía sau vượt?
Trả lời đúng!
Giải thích: Xử lý cho xe sau vượt thì giảm tốc độ và đi về bên phải.
Trả lời sai
Giải thích: Xử lý cho xe sau vượt thì giảm tốc độ và đi về bên phải.
Giải thích: Xử lý cho xe sau vượt thì giảm tốc độ và đi về bên phải.
-
Câu hỏi 121 trong số 166
121. Câu hỏi
Câu hỏi 121:
Khi xe ô tô bị hỏng tại vị trí giao nhau giữa đường bộ và đường sắt, người lái xe xử lý như thế nào?
Trả lời đúng!
Giải thích: Xe hỏng tại vị trí giao nhau đường sắt thì đặt báo hiệu trên đường sắt tối thiểu 500m về hai phía.
Trả lời sai
Giải thích: Xe hỏng tại vị trí giao nhau đường sắt thì đặt báo hiệu trên đường sắt tối thiểu 500m về hai phía.
Giải thích: Xe hỏng tại vị trí giao nhau đường sắt thì đặt báo hiệu trên đường sắt tối thiểu 500m về hai phía.
-
Câu hỏi 122 trong số 166
122. Câu hỏi
Câu hỏi 122:
Trong các trường hợp dưới đây, để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông, người lái xe mô tô cần thực hiện như thế nào?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 123 trong số 166
123. Câu hỏi
Câu hỏi 123:
Đường bộ trong khu vực đông dân cư gồm những đoạn đường nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Đường bộ trong khu vực đông dân cư được xác định bằng biển báo.
Trả lời sai
Giải thích: Đường bộ trong khu vực đông dân cư được xác định bằng biển báo.
Giải thích: Đường bộ trong khu vực đông dân cư được xác định bằng biển báo.
-
Câu hỏi 124 trong số 166
124. Câu hỏi
Câu hỏi 124:
Tốc độ tối đa cho phép đối với xe máy chuyên dùng, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự trên đường bộ (trừ đường cao tốc) không được vượt qua bao nhiêu km/h?
Trả lời đúng!
Giải thích: Xe gắn máy tối đa 40km/h.
Trả lời sai
Giải thích: Xe gắn máy tối đa 40km/h.
Giải thích: Xe gắn máy tối đa 40km/h.
-
Câu hỏi 125 trong số 166
125. Câu hỏi
Câu hỏi 125:
Trên đường bộ (trừ đường cao tốc) trong khu vực đông dân cư, đường đôi có dải phân cách giữa, xe mô tô hai bánh, ô tô chở người đến 30 chỗ tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là bao nhiêu?
Trả lời đúng!
Giải thích: Có giải phân cách giữa thì được xem là đường đôi.
Trong khu vực đông dân cư, đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên: 60km/h.Trả lời sai
Giải thích: Có giải phân cách giữa thì được xem là đường đôi.
Trong khu vực đông dân cư, đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên: 60km/h.Giải thích: Có giải phân cách giữa thì được xem là đường đôi.
Trong khu vực đông dân cư, đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên: 60km/h. -
Câu hỏi 126 trong số 166
126. Câu hỏi
Câu hỏi 126:
Trên đường bộ (trừ đường cao tốc) trong khu vực đông dân cư, đường hai chiều không có dải phân cách giữa, xe mô tô hai bánh, ô tô chở người đến 30 chỗ tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là bao nhiêu?
Trả lời đúng!
Giải thích: Trong khu vực đông dân cư, đường hai chiều; đường một chiều có một làn xe cơ giới: 50km/h.
Trả lời sai
Giải thích: Trong khu vực đông dân cư, đường hai chiều; đường một chiều có một làn xe cơ giới: 50km/h.
Giải thích: Trong khu vực đông dân cư, đường hai chiều; đường một chiều có một làn xe cơ giới: 50km/h.
-
Câu hỏi 127 trong số 166
127. Câu hỏi
Câu hỏi 127:
Trên đường bộ (trừ đường cao tốc) trong khu vực đông dân cư, đường hai chiều hoặc đường một chiều có một làn xe cơ giới, loại xe nào dưới đây được tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 50 km/h?
Trả lời đúng!
Giải thích: Xe cơ giới không bao gồm xe gắn máy.
Trong khu vực đông dân cư, đường hai chiều; đường một chiều có một làn xe cơ giới: 50km/h.Trả lời sai
Giải thích: Xe cơ giới không bao gồm xe gắn máy.
Trong khu vực đông dân cư, đường hai chiều; đường một chiều có một làn xe cơ giới: 50km/h.Giải thích: Xe cơ giới không bao gồm xe gắn máy.
Trong khu vực đông dân cư, đường hai chiều; đường một chiều có một làn xe cơ giới: 50km/h. -
Câu hỏi 128 trong số 166
128. Câu hỏi
Câu hỏi 128:
Trên đường bộ (trừ đường cao tốc) trong khu vực đông dân cư, đường đôi hoặc đường một chiều có từ hai làn cơ giới trở lên, loại xe nào dưới đây được tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 60 km/h?
Trả lời đúng!
Giải thích: Xe cơ giới không bao gồm xe gắn máy.
Trong khu vực đông dân cư, đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên: 60km/h.Trả lời sai
Giải thích: Xe cơ giới không bao gồm xe gắn máy.
Trong khu vực đông dân cư, đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên: 60km/h.Giải thích: Xe cơ giới không bao gồm xe gắn máy.
Trong khu vực đông dân cư, đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên: 60km/h. -
Câu hỏi 129 trong số 166
129. Câu hỏi
Câu hỏi 129:
Trên đường bộ (trừ đường cao tốc) ngoài khu vực đông dân cư, đường đôi có dải phân cách giữa, loại xe nào dưới đây được tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 90 km/h?
Trả lời đúng!
Giải thích: Đường có giải phân cách được xem là đường đôi.
Ngoài khu vực dân cư; đường đôi; đường một chiều có hai làn xe cơ giới trở lên: ô tô kéo rơ moóc 60km/h; mô tô, xe buýt, ôtô đầu kéo: 70km/h; xe trên 30 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn: 80km/h; xe con, xe đến 30 chỗ, tải dưới 3,5 tấn: 90km/h.Trả lời sai
Giải thích: Đường có giải phân cách được xem là đường đôi.
Ngoài khu vực dân cư; đường đôi; đường một chiều có hai làn xe cơ giới trở lên: ô tô kéo rơ moóc 60km/h; mô tô, xe buýt, ôtô đầu kéo: 70km/h; xe trên 30 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn: 80km/h; xe con, xe đến 30 chỗ, tải dưới 3,5 tấn: 90km/h.Giải thích: Đường có giải phân cách được xem là đường đôi.
Ngoài khu vực dân cư; đường đôi; đường một chiều có hai làn xe cơ giới trở lên: ô tô kéo rơ moóc 60km/h; mô tô, xe buýt, ôtô đầu kéo: 70km/h; xe trên 30 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn: 80km/h; xe con, xe đến 30 chỗ, tải dưới 3,5 tấn: 90km/h. -
Câu hỏi 130 trong số 166
130. Câu hỏi
Câu hỏi 130:
Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, đường đôi có dải phân cách giữa (trừ đường cao tốc) loại xe nào dưới đây được tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 80 km/h?
Trả lời đúng!
Giải thích: Đường có giải phân cách được xem là đường đôi.
Ngoài khu vực dân cư; đường đôi; đường một chiều có hai làn xe cơ giới trở lên: ô tô kéo rơ moóc 60km/h; mô tô, xe buýt, ôtô đầu kéo: 70km/h; xe trên 30 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn: 80km/h; xe con, xe đến 30 chỗ, tải dưới 3,5 tấn: 90km/h.Trả lời sai
Giải thích: Đường có giải phân cách được xem là đường đôi.
Ngoài khu vực dân cư; đường đôi; đường một chiều có hai làn xe cơ giới trở lên: ô tô kéo rơ moóc 60km/h; mô tô, xe buýt, ôtô đầu kéo: 70km/h; xe trên 30 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn: 80km/h; xe con, xe đến 30 chỗ, tải dưới 3,5 tấn: 90km/h.Giải thích: Đường có giải phân cách được xem là đường đôi.
Ngoài khu vực dân cư; đường đôi; đường một chiều có hai làn xe cơ giới trở lên: ô tô kéo rơ moóc 60km/h; mô tô, xe buýt, ôtô đầu kéo: 70km/h; xe trên 30 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn: 80km/h; xe con, xe đến 30 chỗ, tải dưới 3,5 tấn: 90km/h. -
Câu hỏi 131 trong số 166
131. Câu hỏi
Câu hỏi 131:
Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, đường đôi có dải phân cách giữa (trừ đường cao tốc), loại xe nào dưới đây được tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 70 km/h?
Trả lời đúng!
Giải thích: Đường có giải phân cách được xem là đường đôi.
Ngoài khu vực dân cư; đường đôi; đường một chiều có hai làn xe cơ giới trở lên: ô tô kéo rơ moóc 60km/h; mô tô, xe buýt, ôtô đầu kéo: 70km/h; xe trên 30 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn: 80km/h; xe con, xe đến 30 chỗ, tải dưới 3,5 tấn: 90km/h.Trả lời sai
Giải thích: Đường có giải phân cách được xem là đường đôi.
Ngoài khu vực dân cư; đường đôi; đường một chiều có hai làn xe cơ giới trở lên: ô tô kéo rơ moóc 60km/h; mô tô, xe buýt, ôtô đầu kéo: 70km/h; xe trên 30 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn: 80km/h; xe con, xe đến 30 chỗ, tải dưới 3,5 tấn: 90km/h.Giải thích: Đường có giải phân cách được xem là đường đôi.
Ngoài khu vực dân cư; đường đôi; đường một chiều có hai làn xe cơ giới trở lên: ô tô kéo rơ moóc 60km/h; mô tô, xe buýt, ôtô đầu kéo: 70km/h; xe trên 30 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn: 80km/h; xe con, xe đến 30 chỗ, tải dưới 3,5 tấn: 90km/h. -
Câu hỏi 132 trong số 166
132. Câu hỏi
Câu hỏi 132:
Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, đường đôi có dải phân cách giữa (trừ đường cao tốc), loại xe nào dưới đây được tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 60 km/h?