B2-ĐỀ 01
Tổng kết
0 of 35 đã làm
Danh sách câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
Thông tin
Hạng B2
Bạn đã làm bài này rồi!
Đang tải...
Bạn phải là thành viên thì mới làm bài được
Bạn phải hoàn thành bài trắc nghiệm trước
Kết quả
B2-ĐỀ 01
Thời gian hoàn thành:
Đáp án sai: Tô nền màu đỏ
Đáp án đúng: Tô nền màu xanh
Hết thời gian!
Bạn làm đúng 0/0 câu, (tỷ lệ 0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- Đáp án đúng
- Đáp án đã chọn sai
B2-ĐỀ 01
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
-
Câu hỏi 1 trong số 35
1. Câu hỏi
Câu hỏi 1:
Phần của đường bộ được sử dụng cho các phương tiện giao thông qua lại là gì?
Trả lời đúng!
Giải thích: Phần đường xe chạy là phần của đường bộ được sử dụng cho phương tiện giao thông qua lại.
Trả lời sai
Giải thích: Phần đường xe chạy là phần của đường bộ được sử dụng cho phương tiện giao thông qua lại.
Giải thích: Phần đường xe chạy là phần của đường bộ được sử dụng cho phương tiện giao thông qua lại.
-
Câu hỏi 2 trong số 35
2. Câu hỏi
Câu hỏi 2:
Hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?
Trả lời đúng!
Giải thích: Hành vi làm hỏng cọc tiêu bị nghiêm cấm.
Trả lời sai
Giải thích: Hành vi làm hỏng cọc tiêu bị nghiêm cấm.
Giải thích: Hành vi làm hỏng cọc tiêu bị nghiêm cấm.
-
Câu hỏi 3 trong số 35
3. Câu hỏi
Câu hỏi 3:
Tốc độ tối đa cho phép đối với xe máy chuyên dùng, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự trên đường bộ (trừ đường cao tốc) không được vượt qua bao nhiêu km/h?
Trả lời đúng!
Giải thích: Xe gắn máy tối đa 40km/h.
Trả lời sai
Giải thích: Xe gắn máy tối đa 40km/h.
Giải thích: Xe gắn máy tối đa 40km/h.
-
Câu hỏi 4 trong số 35
4. Câu hỏi
Câu hỏi 4:
Khi lái xe trong khu đô thị và đông dân cư trừ các khu vực có biển cấm sử dụng còi, người lái xe được sử dụng còi như thế nào trong các trường hợp dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Chỉ sử dụng còi từ 5 giờ sáng đến 22 giờ tối.
Trả lời sai
Giải thích: Chỉ sử dụng còi từ 5 giờ sáng đến 22 giờ tối.
Giải thích: Chỉ sử dụng còi từ 5 giờ sáng đến 22 giờ tối.
-
Câu hỏi 5 trong số 35
5. Câu hỏi
Câu hỏi 5:
Người lái xe sử dụng đèn như thế nào khi lái xe trong khu đô thị và đông dân cư vào ban đêm?
Trả lời đúng!
Giải thích: Trong đô thị sử dụng đèn chiếu gần.
Trả lời sai
Giải thích: Trong đô thị sử dụng đèn chiếu gần.
Giải thích: Trong đô thị sử dụng đèn chiếu gần.
-
Câu hỏi 6 trong số 35
6. Câu hỏi
Câu hỏi 6:
Trong trường hợp đặc biệt, để được lắp đặt, sử dụng còi, đèn không đúng với thiết kế của nhà sản xuất đối với từng loại xe cơ giới bạn phải đảm bảo yêu cầu nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Lắp đặt còi đèn không đúng thiết kế phải được chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền.
Trả lời sai
Giải thích: Lắp đặt còi đèn không đúng thiết kế phải được chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền.
Giải thích: Lắp đặt còi đèn không đúng thiết kế phải được chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền.
-
Câu hỏi 7 trong số 35
7. Câu hỏi
Câu hỏi 7:
Bạn đang lái xe, phía trước có một xe cảnh sát giao thông không phát tín hiệu ưu tiên bạn có được phép vượt hay không?
Trả lời đúng!
Giải thích: Được vượt khi xe không phát tín hiệu ưu tiên.
Trả lời sai
Giải thích: Được vượt khi xe không phát tín hiệu ưu tiên.
Giải thích: Được vượt khi xe không phát tín hiệu ưu tiên.
-
Câu hỏi 8 trong số 35
8. Câu hỏi
Câu hỏi 8:
Bạn đang lái xe, phía trước có một xe cứu thương đang phát tín hiệu ưu tiên bạn có được phép vượt hay không?
Trả lời đúng!
Giải thích: Không được vượt khi đang phát tín hiệu ưu tiên.
Trả lời sai
Giải thích: Không được vượt khi đang phát tín hiệu ưu tiên.
Giải thích: Không được vượt khi đang phát tín hiệu ưu tiên.
-
Câu hỏi 9 trong số 35
9. Câu hỏi
Câu hỏi 9:
Bạn đang lái xe trong khu dân cư, có đông xe qua lại, nếu muốn quay đầu bạn cần làm gì để tránh ùn tắc và đảm bảo an toàn giao thông?
Trả lời đúng!
Giải thích: Chỉ quay đầu xe ở điểm giao cắt hoặc nơi có biển báo cho phép quay đầu.
Trả lời sai
Giải thích: Chỉ quay đầu xe ở điểm giao cắt hoặc nơi có biển báo cho phép quay đầu.
Giải thích: Chỉ quay đầu xe ở điểm giao cắt hoặc nơi có biển báo cho phép quay đầu.
-
Câu hỏi 10 trong số 35
10. Câu hỏi
Câu hỏi 10:
Người lái xe không được lùi xe ở những khu vực nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Giải thích: Cấm lùi xe ở khu vực cấm dừng và nơi đường bộ giao nhau.
Trả lời sai
Giải thích: Cấm lùi xe ở khu vực cấm dừng và nơi đường bộ giao nhau.
Giải thích: Cấm lùi xe ở khu vực cấm dừng và nơi đường bộ giao nhau.
-
Câu hỏi 11 trong số 35
11. Câu hỏi
Câu hỏi 11:
Người lái xe khách, xe buýt cần thực hiện những nhiệm vụ gì dưới đây?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
Giải thích: Lái xe khách, xe buýt thực hiện nghiêm biểu đồ chạy xe được phân công.
-
Câu hỏi 12 trong số 35
12. Câu hỏi
Câu hỏi 12:
Người hành nghề lái xe khi thực hiện tốt việc rèn luyện, nâng cao trách nhiệm, đạo đức nghề nghiệp sẽ thu được kết quả như thế nào dưới đây?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 13 trong số 35
13. Câu hỏi
Câu hỏi 13:
Khi vào số để khởi hành xe ô tô có số tự động, người lái xe phải thực hiện các thao tác nào để đảm bảo an toàn?
Trả lời đúng!
Giải thích: Khởi hành xe ô tô số tự động cần đạp phanh chân hết hành trình.
Trả lời sai
Giải thích: Khởi hành xe ô tô số tự động cần đạp phanh chân hết hành trình.
Giải thích: Khởi hành xe ô tô số tự động cần đạp phanh chân hết hành trình.
-
Câu hỏi 14 trong số 35
14. Câu hỏi
Câu hỏi 14:
Khi nhả hệ thống phanh dừng cơ khí điều khiển bằng tay (phanh tay), người lái xe cần phải thực hiện các thao tác nào?
Trả lời đúng!
Giải thích: Thực hiện phanh tay cần phải bóp khóa hãm đẩy cần phanh tay về phía trước.
Trả lời sai
Giải thích: Thực hiện phanh tay cần phải bóp khóa hãm đẩy cần phanh tay về phía trước.
Giải thích: Thực hiện phanh tay cần phải bóp khóa hãm đẩy cần phanh tay về phía trước.
-
Câu hỏi 15 trong số 35
15. Câu hỏi
Câu hỏi 15:
Chủ phương tiện cơ giới đường bộ có được tự ý thay đổi màu sơn, nhãn hiệu hoặc các đặc tính kỹ thuật của phương tiện so với chứng nhận đăng ký xe hay không?
Trả lời đúng!
Giải thích: Không được phép thay đổi so với giấy chứng nhận đăng ký xe.
Trả lời sai
Giải thích: Không được phép thay đổi so với giấy chứng nhận đăng ký xe.
Giải thích: Không được phép thay đổi so với giấy chứng nhận đăng ký xe.
-
Câu hỏi 16 trong số 35
16. Câu hỏi
Câu hỏi 16:
Biển nào cấm các loại xe cơ giới đi vào, trừ xe gắn máy, mô tô hai bánh và các loại xe ưu tiên theo luật định?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 17 trong số 35
17. Câu hỏi
Câu hỏi 17:
Biển nào cấm ô tô tải?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 18 trong số 35
18. Câu hỏi
Câu hỏi 18:
Biển nào cấm máy kéo?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 19 trong số 35
19. Câu hỏi
Câu hỏi 19:
Biển nào báo hiệu cấm xe mô tô ba bánh đi vào?
Trả lời đúng!
Giải thích: Biển 1: P.104 “Cấm mô tô” thì cấm cả mô tô 3 bánh.
Biển 2: P.103a “Cấm ô tô” cấm ô tô và và cả phương tiện 3 bánh đi vào.Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: P.104 “Cấm mô tô” thì cấm cả mô tô 3 bánh.
Biển 2: P.103a “Cấm ô tô” cấm ô tô và và cả phương tiện 3 bánh đi vào.Giải thích: Biển 1: P.104 “Cấm mô tô” thì cấm cả mô tô 3 bánh.
Biển 2: P.103a “Cấm ô tô” cấm ô tô và và cả phương tiện 3 bánh đi vào. -
Câu hỏi 20 trong số 35
20. Câu hỏi
Câu hỏi 20:
Biển nào dưới đây xe gắn máy được phép đi vào?
Trả lời đúng!
Giải thích: Biển 104 “Cấm mô tô” và biển 103a “Cấm ô tô” không cấm xe gắn máy (không phải mô tô). Nên cả 2 biển đều cho phép xe gắn máy đi vào.
Trả lời sai
Giải thích: Biển 104 “Cấm mô tô” và biển 103a “Cấm ô tô” không cấm xe gắn máy (không phải mô tô). Nên cả 2 biển đều cho phép xe gắn máy đi vào.
Giải thích: Biển 104 “Cấm mô tô” và biển 103a “Cấm ô tô” không cấm xe gắn máy (không phải mô tô). Nên cả 2 biển đều cho phép xe gắn máy đi vào.
-
Câu hỏi 21 trong số 35
21. Câu hỏi
Câu hỏi 21:
Biển nào báo hiệu cấm xe mô tô hai bánh đi vào?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 22 trong số 35
22. Câu hỏi
Câu hỏi 22:
Khi gặp biển nào thì xe mô tô hai bánh được đi vào?
Trả lời đúng!
Trả lời sai
-
Câu hỏi 23 trong số 35
23. Câu hỏi
Câu hỏi 23:
Biển nào cho phép ô tô con được vượt?
Trả lời đúng!
Giải thích: Biển 1: DP.133 “Hết cấm vượt”; Biển 2: P.125 “Cấm vượt”; Biển 3: P.126 “Cấm ô tô tải vượt”. Chỉ có biển 2 cấm ô tô con vượt nên là đáp án đúng Biển 1 và biển 3.
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: DP.133 “Hết cấm vượt”; Biển 2: P.125 “Cấm vượt”; Biển 3: P.126 “Cấm ô tô tải vượt”. Chỉ có biển 2 cấm ô tô con vượt nên là đáp án đúng Biển 1 và biển 3.
Giải thích: Biển 1: DP.133 “Hết cấm vượt”; Biển 2: P.125 “Cấm vượt”; Biển 3: P.126 “Cấm ô tô tải vượt”. Chỉ có biển 2 cấm ô tô con vượt nên là đáp án đúng Biển 1 và biển 3.
-
Câu hỏi 24 trong số 35
24. Câu hỏi
Câu hỏi 24:
Biển nào không cho phép ô tô con vượt?
Trả lời đúng!
Giải thích: Biển 1: DP.133 “Hết cấm vượt”; Biển 2: P.125 “Cấm vượt”; Biển 3: P.126 “Cấm ô tô tải vượt”. Biển 2 cấm ô tô con vượt nên là đáp án đúng.
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: DP.133 “Hết cấm vượt”; Biển 2: P.125 “Cấm vượt”; Biển 3: P.126 “Cấm ô tô tải vượt”. Biển 2 cấm ô tô con vượt nên là đáp án đúng.
Giải thích: Biển 1: DP.133 “Hết cấm vượt”; Biển 2: P.125 “Cấm vượt”; Biển 3: P.126 “Cấm ô tô tải vượt”. Biển 2 cấm ô tô con vượt nên là đáp án đúng.
-
Câu hỏi 25 trong số 35
25. Câu hỏi
Câu hỏi 25:
Biển nào cấm ô tô tải vượt?
Trả lời đúng!
Giải thích: Biển 1: DP.133 “Hết cấm vượt”; Biển 2: P.125 “Cấm vượt”; Biển 3: P.126 “Cấm ô tô tải vượt”.
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: DP.133 “Hết cấm vượt”; Biển 2: P.125 “Cấm vượt”; Biển 3: P.126 “Cấm ô tô tải vượt”.
Giải thích: Biển 1: DP.133 “Hết cấm vượt”; Biển 2: P.125 “Cấm vượt”; Biển 3: P.126 “Cấm ô tô tải vượt”.
-
Câu hỏi 26 trong số 35
26. Câu hỏi
Câu hỏi 26:
Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng!
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
1. Xe tải: Đường ưu tiên và đi thẳng;
2. Mô tô: Đường ưu tiên và rẽ trái;
3. Xe khách: Đường không ưu tiên, đi thẳng.
4. Xe con: Đường không ưu tiên, rẽ trái.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
1. Xe tải: Đường ưu tiên và đi thẳng;
2. Mô tô: Đường ưu tiên và rẽ trái;
3. Xe khách: Đường không ưu tiên, đi thẳng.
4. Xe con: Đường không ưu tiên, rẽ trái.Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
1. Xe tải: Đường ưu tiên và đi thẳng;
2. Mô tô: Đường ưu tiên và rẽ trái;
3. Xe khách: Đường không ưu tiên, đi thẳng.
4. Xe con: Đường không ưu tiên, rẽ trái. -
Câu hỏi 27 trong số 35
27. Câu hỏi
Câu hỏi 27:
Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng!
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
1. Xe công an: Xe ưu tiên.
2. Xe con: Đường ưu tiên.
3. Xe tải: Đường không ưu tiên, đi thẳng.
4. Xe khách: Đường không ưu tiên, rẽ trái.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
1. Xe công an: Xe ưu tiên.
2. Xe con: Đường ưu tiên.
3. Xe tải: Đường không ưu tiên, đi thẳng.
4. Xe khách: Đường không ưu tiên, rẽ trái.Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
1. Xe công an: Xe ưu tiên.
2. Xe con: Đường ưu tiên.
3. Xe tải: Đường không ưu tiên, đi thẳng.
4. Xe khách: Đường không ưu tiên, rẽ trái. -
Câu hỏi 28 trong số 35
28. Câu hỏi
Câu hỏi 28:
Theo hướng mũi tên, thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng!
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
1. Xe công an: Xe ưu tiên;
2. Xe tải: Đường ưu tiên;
3. Xe khách: Đường không ưu tiên, bên phải trống;
4. Xe con: Đường không ưu tiên, bên phải vướng xe khách nên phải nhường.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
1. Xe công an: Xe ưu tiên;
2. Xe tải: Đường ưu tiên;
3. Xe khách: Đường không ưu tiên, bên phải trống;
4. Xe con: Đường không ưu tiên, bên phải vướng xe khách nên phải nhường.Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
1. Xe công an: Xe ưu tiên;
2. Xe tải: Đường ưu tiên;
3. Xe khách: Đường không ưu tiên, bên phải trống;
4. Xe con: Đường không ưu tiên, bên phải vướng xe khách nên phải nhường. -
Câu hỏi 29 trong số 35
29. Câu hỏi
Câu hỏi 29:
Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng!
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
1. Xe mô tô: Bên phải trống;
2. Xe con: Đi thẳng;
3. Xe tải: Rẽ trái;Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
1. Xe mô tô: Bên phải trống;
2. Xe con: Đi thẳng;
3. Xe tải: Rẽ trái;Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
1. Xe mô tô: Bên phải trống;
2. Xe con: Đi thẳng;
3. Xe tải: Rẽ trái; -
Câu hỏi 30 trong số 35
30. Câu hỏi
Câu hỏi 30:
Xe nào phải nhường đường trong trường hợp này?
Trả lời đúng!
Giải thích: Giao nhau cùng cấp có vòng xuyến: Chưa vào vòng xuyến thì ưu tiên xe bên phải; đã vào vòng xuyến ưu tiên xe từ bên trái tới.
Xe con nhường vì thấy xe tải từ bên trái tới đã nằm trong vòng xuyến.Trả lời sai
Giải thích: Giao nhau cùng cấp có vòng xuyến: Chưa vào vòng xuyến thì ưu tiên xe bên phải; đã vào vòng xuyến ưu tiên xe từ bên trái tới.
Xe con nhường vì thấy xe tải từ bên trái tới đã nằm trong vòng xuyến.Giải thích: Giao nhau cùng cấp có vòng xuyến: Chưa vào vòng xuyến thì ưu tiên xe bên phải; đã vào vòng xuyến ưu tiên xe từ bên trái tới.
Xe con nhường vì thấy xe tải từ bên trái tới đã nằm trong vòng xuyến. -
Câu hỏi 31 trong số 35
31. Câu hỏi
Câu hỏi 31:
Trường hợp này xe nào được quyền đi trước?
Trả lời đúng!
Giải thích: Xe con được đi trước vì mô tô có biển STOP trước mặt.
Trả lời sai
Giải thích: Xe con được đi trước vì mô tô có biển STOP trước mặt.
Giải thích: Xe con được đi trước vì mô tô có biển STOP trước mặt.
-
Câu hỏi 32 trong số 35
32. Câu hỏi
Câu hỏi 32:
Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng!
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe vào ngã ba, ngã tư trước – Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái..
1. Xe con (A): Đã vào ngã tư trước;
2. Xe cứu thương: Xe ưu tiên;
3. Xe con (B);Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe vào ngã ba, ngã tư trước – Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái..
1. Xe con (A): Đã vào ngã tư trước;
2. Xe cứu thương: Xe ưu tiên;
3. Xe con (B);Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe vào ngã ba, ngã tư trước – Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái..
1. Xe con (A): Đã vào ngã tư trước;
2. Xe cứu thương: Xe ưu tiên;
3. Xe con (B); -
Câu hỏi 33 trong số 35
33. Câu hỏi
Câu hỏi 33:
Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng!
Giải thích: Thứ tự xe ưu tiên: Xe cứu hoả (mức độ thương vong lớn hơn); Xe công an; Xe cứu thương.
Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự xe ưu tiên: Xe cứu hoả (mức độ thương vong lớn hơn); Xe công an; Xe cứu thương.
Giải thích: Thứ tự xe ưu tiên: Xe cứu hoả (mức độ thương vong lớn hơn); Xe công an; Xe cứu thương.
-
Câu hỏi 34 trong số 35
34. Câu hỏi
Câu hỏi 34:
Xe nào được quyền đi trước trong trường hợp này?
Trả lời đúng!
Giải thích: Xe ưu tiên đi trước.
Trả lời sai
Giải thích: Xe ưu tiên đi trước.
Giải thích: Xe ưu tiên đi trước.
-
Câu hỏi 35 trong số 35
35. Câu hỏi
Câu hỏi 35:
Xe nào phải nhường đường đi cuối cùng qua nơi giao nhau này?
Trả lời đúng!
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
1. Xe con: Đường ưu tiên;
2. Xe tải: Đường không ưu tiên, rẽ phải;
3. Xe khách: Đường không ưu tiên, rẽ trái (Đáp án đúng).Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
1. Xe con: Đường ưu tiên;
2. Xe tải: Đường không ưu tiên, rẽ phải;
3. Xe khách: Đường không ưu tiên, rẽ trái (Đáp án đúng).Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
1. Xe con: Đường ưu tiên;
2. Xe tải: Đường không ưu tiên, rẽ phải;
3. Xe khách: Đường không ưu tiên, rẽ trái (Đáp án đúng).